Nathaniel Bacon và Cuộc nổi dậy của Bacon - greelane

Nathanial Bacon đã dẫn đầu một cuộc nổi dậy ở Thuộc địa ia. Cuộc nổi dậy của Bacon xảy ra ở Thuộc địa ia vào năm 1676. Vào những năm 1670, bạo lực leo thang giữa người Mỹ bản địa và nông dân đã xảy ra ở …

bẹp in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Mà sẽ giẫm nó bẹp dí. You stomp'em down. OpenSubtitles2018.v3. Các Bộ tộc và thành phố bị chinh phục sẽ nổi dậy, và các quân đoàn sẽ được tách ra để đè bẹp cuộc khởi nghĩa. Conquered tribes or oppressed cities would revolt, and the legions would be detached to crush the rebellion. WikiMatrix.

Lê Văn Khôi và cuộc nổi dậy ở thành Phiên An (1833-1835)

Cuộc nổi dậy của Lê Văn Khôi, hay còn được gọi là sự biến thành Phiên An, là một cuộc nổi dậy chống lại triều đình xảy ra vào thời vua Minh Mạng do Lê Văn Khôi khởi xướng. Sự kiện này diễn ra từ năm 1833 đến năm 1835 tại thành Bát Quái (còn gọi là …

Cuộc nổi dạy Gwangju và sự trí trá của người ... - Spiderum

Dr So, người mà 22 tuổi lúc cuộc nổi dạy xảy ra, đã có 5 năm chạy trốn cho đến khi bị bắt vào năm 1985. "Trước Gwangju, không có một hành động chống Mỹ nào diễn ra ở Hàn Quốc" – ông ấy nói về tôi – "Nhưng sự cố này đã tác động mạnh đến tâm lý.

Khởi nghĩa tháng 11 (November Uprising) - VNese.wiki

Cuộc nổi dậy bắt đầu vào ngày 29 tháng 11 năm 1830 tại Warsaw khi các sĩ quan Ba Lan trẻ tuổi từ học viện quân sự của Quân đội Quốc hội Ba Lan nổi dậy, do Trung úy Piotr Wysocki chỉ huy. ... đội Đế quốc Nga vượt trội về số lượng dưới sự chỉ huy của Ivan Paskevich ...

CUỘC NỔI DẬY Ở WARSAW Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch

Dịch trong bối cảnh "CUỘC NỔI DẬY Ở WARSAW" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CUỘC NỔI DẬY Ở WARSAW" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.

nổi dậy i norsk bokmål - Vietnamesisk-Norsk bokmål Ordbok

Sjekk "nổi dậy" oversettelser til norsk bokmål. Se gjennom eksempler på nổi dậy oversettelse i setninger, lytt til uttale og lær grammatikk. ... Không được bao lâu thì quân La Mã ra tay đè bẹp cuộc nổi dậy. Snart tok romerne affære for å knuse oppstanden. Norwegian-Vietnamese-Dictionary. Vis algoritme-genererte ...

Cuộc nổi dậy của dân tộc Slovakia - vnese.wiki

Cuộc nổi dậy của dân tộc Slovakia. Article. January 23, 2022. Nền Sự xuất hiện của Hội đồng Quốc gia Slovakia ...

CUỘC NỔI DẬY ĐẠI BA LAN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch

ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CUỘC NỔI DẬY ĐẠI BA LAN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tamil Malayalam Tiếng tagalog Tiếng bengali Tiếng mã lai Thái Hàn quốc Tiếng nhật Tiếng hindi.

CUỘC NỔI DẬY Ở WARSAW Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch

ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CUỘC NỔI DẬY Ở WARSAW" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tamil Malayalam Tiếng tagalog Tiếng bengali Tiếng mã lai Thái Hàn quốc Tiếng nhật Tiếng hindi.

nổi dậy에서 한국어 - 베트남어-한국어 사전 | Glosbe

'nổi dậy'의 한국어 번역 확인하기. nổi dậy의 번역 예문을 살펴보고, 발음을 듣고 문법을 배워보세요. Glosbe. 로그인 .

'nổi dậy' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh

2. Khủng bố thì nổi dậy ở Sài Gòn. Terrorism's on the uprise in Saigon. 3. Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles. The rising starts with prince Charles. 4. Cuộc nổi dậy này bị dập tắt vào năm 1962. The rebellion was put down in 1962. 5. Các …

Cuộc Nổi Dậy Của Nhà Tây Sơn Ebook PDF/EPUB/PRC/MOBI

Sách ebook Cuộc Nổi Dậy Của Nhà Tây Sơn PDF EPUB PRC AZW miễn phí về máy tính – điện thoại – máy đọc sách hoặc bạn có thể đọc trực tiếp trên web. Sách Cuộc Nổi Dậy Của Nhà Tây Sơn thuộc thể loại Lịch Sử Việt Nam, được viết bởi tác giả: George Dutton. DOWNLOAD ...

Cuộc nổi dậy Pueblo vĩ đại - Cuộc kháng chiến chống lại chủ …

08 Mar, 2017. Cuộc nổi dậy Pueblo vĩ đại, hay Cuộc nổi dậy Pueblo [1680-1696 sau Công nguyên], là một giai đoạn kéo dài 16 năm trong lịch sử của miền tây nam Hoa Kỳ khi người Pueblo lật đổ những kẻ chinh phục Tây Ban Nha …

cuộc nổi dậy in Italian - Vietnamese-Italian Dictionary | Glosbe

Check 'cuộc nổi dậy' translations into Italian. Look through examples of cuộc nổi dậy translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

Cuộc Nổi Dậy Đầy Hân Hoan Của Vai Phụ Và Phản Diện

Còn chưa dừng lại ở đó, hàng loạt những rủi ro đua nhau đổ ập xuống gia đình cô một cách không thương tiếc. Chị dâu ngoại tình, anh trai trở thành người thực vật, Doanh nghiệp của gia đình phá sản, cha chết, mẹ phát điên. Mãi đến khi cô chết đi, Vu Giai mới biết ...

Các cuộc nổi dậy năm 1837–1838 - wivi.wiki

Các cuộc nổi dậy năm 1837–1838 ( tiếng Pháp : Les rébellions de 1837 ), là hai cuộc nổi dậy vũ trang diễn ra ở Hạ và Thượng Canada vào năm 1837 và 1838. Cả hai cuộc nổi dậy đều được thúc đẩy bởi sự thất vọng với cải cách chính trị. Một mục tiêu chung quan trọng là chính phủ có trách nhiệm, mục tiêu cuối ...

Cuộc nổi dậy Tạ Văn Phụng – Wikipedia tiếng Việt

Cuộc nổi dậy Tạ Văn Phụng, hay còn gọi là Cuộc bạo loạn ven biển hoặc Nạn giặc biển; là tên gọi của cuộc nổi dậy do Tạ Văn Phụng lãnh đạo chống lại triều đình nhà Nguyễn ở vùng ven biển Bắc Kỳ từ 1861 cho tới 1865 . Lê Duy Phụng tên thật là Tạ Văn Phụng ...

nổi dậy ในพจนานุกรม ไทย - เวียดนาม-ไทย | Glosbe

ตรวจสอบnổi dậyแปลเป็น ไทย. ดูตัวอย่างคำแปลคำว่า nổi dậy ในประโยค ฟังการออกเสียงและเรียนรู้ไวยากรณ์

cuộc nổi dậy en français - Vietnamien-Français dictionnaire | Glosbe

Vérifiez les traductions 'cuộc nổi dậy' en français. Cherchez des exemples de traductions cuộc nổi dậy dans des phrases, écoutez à la prononciation et apprenez la grammaire. Glosbe utilise des cookies pour vous offrir la meilleure expérience. Ne le ratez pas ! Glosbe. Connexion .

cuộc nổi dậy in French - Vietnamese-French Dictionary | Glosbe

Caspian không phải là nạn nhân của cuộc nổi dậy này. Caspian n'est pas une victime de cette révolte barbare. FVDP-French-Vietnamese-Dictionary. Show algorithmically generated translations. Examples Add . Stem. Match all exact any words . …

10/03/1959: Cuộc nổi dậy Tây Tạng bùng nổ

Nguồn: "Rebellion in Tibet," History (truy cập ngày 09/03/2016). Biên dịch: Nguyễn Huy Hoàng Vào ngày này năm 1959, người dân Tây Tạng đã cùng nhau nổi dậy, bao vây cung điện mùa hè của Đức Dalai Lama, bất chấp các lực lượng quân đội Trung Quốc chiếm đóng. Trung Quốc bắt đầu chiếm đóng … Đọc tiếp "10/03/1959 ...

nổi dậy を - ベトナム- ので| Glosbe

Cuộc nổi dậy ở Düsseldorf bị đàn áp vào ngày hôm sau 10 tháng 5 năm 1849. ... Không được bao lâu thì quân La Mã ra tay đè bẹp cuộc nổi dậy.

Tõlge 'nổi dậy' – Sõnastik eesti-Vietnami | Glosbe

Quân Phổ đã đến và đè bẹp cuộc nổi dậy vào tháng 8, 1849. Preisi väed saabusid ja purustasid ülestõusu augustis 1849. WikiMatrix. Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter.

Toàn Cảnh Cuộc Tổng Tiến Công Và Nổi Dậy ... - BachkhoaWiki

Quân đội ta tiến vào thành nội Huế Tết Mậu Thân vào ngày 2-2-1968. Nữ du kích Dầu Tiếng trong những ngày cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. Vào lúc 6 giờ 15 phút ngày 31-1-1968, lá cờ của Liên minh các lực lượng dân chủ và Hoà bình Việt Nam được kéo lên ...

Cuộc nổi dậy An Lộc Sơn ở Đường Trung Quốc

Các loạn an sử bắt đầu từ năm 755 là một cuộc nổi dậy của một vị tướng bất mãn trong triều Tang quân đội, nhưng nó nhanh chóng chìm nước trong tình trạng bất ổn kéo dài gần một thập kỷ cho đến khi kết thúc của nó trong 763. Trên đường đi, nó gần như mang một trong những của Trung Quốc nhất các triều ...

10 nhà lãnh đạo nổi tiếng nhất của các cuộc nổi dậy

Don Cossack Stepan Razin đi vào lịch sử của nhà nước Nga với tư cách là người lãnh đạo cuộc nổi dậy 1670-1671, lớn nhất trong toàn bộ lịch sử của Vương quốc Moscow. Cuộc bạo loạn do Stepan Razin lãnh đạo là kết quả của tình hình xã hội không ổn định ở các vùng ...

Chiến thắng Tây Nguyên mở đầu Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy …

Phát biểu tại hội thảo, Trung tướng Nguyễn Tân Cương nhấn mạnh: Tây Nguyên có vị trí chiến lược rất quan trọng, nên Mỹ-ngụy đã biến nơi đây thành một căn cứ chiến lược lớn, hòng đè bẹp cuộc kháng chiến của nhân dân ba nước Đông Dương, ngăn chặn sự chi viện của ta từ miền Bắc vào và từ rừng ...

Oliver Cromwell – Wikipedia tiếng Việt

Tagalog; தமிழ் ... Khi Charles phải đối mặt với cuộc nổi dậy của những người Scotland, do không có đủ tiền, ông buộc phải thành lập nghị viện trở lại vào năm 1640. Cromwell trở lại là một thành viên của nghị viện Cambridge, nhưng nghị viện này chỉ tồn tại ...

gây cuộc nổi dậy trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh

Nhưng rồi khi cuộc nổi dậy gây nhiều đổ máu, ông lại khuyến khích giới quý tộc đè bẹp cuộc nổi loạn đưa đến cuộc tàn sát hàng ngàn người. Then, when the rebellion turned savage, he encouraged the nobles to crush the rebellion, which they did, butchering thousands.